OG-750全自动微电脑液压制杯机
OG-750 Máy làm cốc thủy lực hoàn toàn tự động
50000 USD
一、主要技术参数 Dữ liệu kỹ thuật chính
参数 Thông số | 内容 nội dung |
适应物料Vật liệu | PP、PE、PS、PVC、THÚ CƯNG、ABS、HÔNG、降解材料 (vật liệu xuống cấp)等 |
适用片材厚度 Độ dày tấm | 0,2-2,0㎜ |
适用片材宽度 chiều rộng tấm | 600-730㎜ |
最大模排安装规格 Khu vực hình thành tối đa | 520×720mm |
最大成型深度 Độ sâu hình thành tối đa | 180㎜ |
工作效率 hiệu quả công việc | ≤35模次/分钟 ≤35 nét/phút |
加热额定功率 Công suất định mức sưởi ấm | 150kw |
主电机功率 Công suất động cơ chính | 15kw/6极 15kw/lớp 6
|
使用电源 Nguồn cấp | 380V/50Hz(ba pha bốn dòng) |
使用气压 Vôn | 0,8Mpa |
耗气量 Khối lượng không khí cần thiết | 3,8m³/ phút |
耗水量 Lượng nước cần thiết | 大概20吨(循环水) Khoảng 20T (nước tái chế) |
整机重量 trọng lượng máy | 大概7T Khoảng 7T |
二、特点Tính năng
1.主机为4×φ80导柱结构,导柱材料45#钢调质,外镀硬铬,刚性好,导正性能精确,耐磨损,有助于模具剪口使用寿命。
Cấu trúc của năng lượng là 4×φ80 cọc dẫn hướng với chất liệu siêu bền#45 tôi luyện thép và mạ crôm bên ngoài.Nó có hướng dẫn chính xác và khả năng chống mài mòn hữu ích để kéo dài tuổi thọ của mũi cắt khuôn.
2.模台液压升降,减少震动和噪音。
Chức năng lên xuống cho thủy lực của đế khuôn có thể làm giảm rung lắc và tiếng ồn.
3.加热器(电炉)分为16区,温控仪实现PID自动温控调节,温控误差<1,5 ℃。
Máy sưởi chia thành 16 vùng.Bộ điều khiển nhiệt độ là bộ điều khiển nhiệt độ tự động PID với phạm vi sai số trong khoảng 1,5 ℃
4.加热器采用埋入式陶瓷远红外辐射组件,热效应高,安全可靠。
Lò sưởi sử dụng thành phần bức xạ hồng ngoại xa bằng gốm loại chôn.Nó rất caohiệu ứng nhiệt và đáng tin cậy.
5.送片链条采用带齿双排滚子链,链轨内藏冷却水路、冷却效率高,具有节省水源,内侧罩不锈板、导链轨条采用45#钢锻打、表面渗氮、工作面硬度高、寿命长。
Xích băng tải sử dụng xích con lăn hai dãy có bánh răng.Ống làm mát bằng nước theo xích đảm bảo hiệu quả làm mát cao và tiết kiệm nước.Bảng thép không gỉ bao phủ thân máy bên trong.Đường xích được sản xuất bằng Nitrinized-38CrMoAlA đảm bảo độ cứng và độ bền của nó .
6.低重心设计,出杯高度低,运行平稳,符合人体站立操作及观察最佳高度。
Barycenter thấp và chiều cao của thành phẩm cũng như chạy ổn định đảm bảo hoạt động dễ dàng và quan sát thân thiện.
7.变频送片组合,控制精度高,启停响应迅速。每次送片的误差不超过1㎜,起到节省片材的作用。
Bộ cấp giấy điều khiển bằng động cơ tần số, cấp giấy có độ chính xác cao với tỷ lệ lỗi từ 1mm đảm bảo tiết kiệm giấy.
8. 各电机均安装了过流保护装置。
Tất cả các động cơ cài đặt bảo vệ quá dòng.
9. 采用“SIEMENS”plc控制,确保整机各动作运行精度更高。
Điều khiển giao diện người-máy PLC SIEMENS nhập khẩu đảm bảo hoạt động trơn tru và chính xác
10.配置边角料卷绕机构(飞龙减速机),最大卷径0,8m,且换卷方便。
Bộ phận nhắc thừa tờ được lắp ở cuối máy với đường kính cuộn tờ tối đa là 0,8m
11.上电炉使用气缸推进退出,可调节范围90MM。
Vùng sưởi ấm phía trên sử dụng xi lanh khí để đẩy vào và đẩy ra với phạm vi điều chỉnh 90mm.
12.配7,5KW日本安川伺服拉伸。
Với Servo kéo dài thương hiệu Yasakawa 7.5kw
| |
|
三、主要电器品牌(可根据客户要求另行制造定价)
Linh kiện điện chính
序号No | 电器名称 Tên | 品牌或产地 Địa điểm và thương hiệu | 产品型号 Mẫu số |
1 | plc | 西门子 SIEMENS | S7-200CN 224CN |
2 | 触摸屏 Màn hình cảm ứng | 西门子 SIEMENS | 6AV6 648-0AC11-3AX0 |
Vui lòng gửi yêu cầu của bạn theo mẫu bên dưới. Chúng tôi sẽ trả lời bạn sau 24 giờ